All roads lead to Rome Mọi con đường đều dẫn đến thành Rome. All that glitters is not gold. Không phải mọi thứ lấp lánh đều là vàng. Better die with honor than live with shame Thà chết vinh còn hơn sống nhục. Barking dogs seldom bite. Chó sủa là chó không cắn. Don’t put all your eggs in one basket. a form of government that is controlled by a person elected by the citizens. The main governing body in Ancient Rome made up of 300 Patricians. important government officials that interpreted the laws and acted as judges in court cases. 2 senators that were elected yearly that controlled the army. 1. All good things must come to an ___. Cuộc vui nào cũng đến hồi kết thúc. 2. All roads lead ___ Rome. Mọi con đường đều dẫn đến thành Rome. 3. All that glitters is ___ gold. Không phải mọi thứ lấp lánh đều là vàng. English. Box office. $524,368 [2] All Roads Lead to Rome is a 2015 romantic comedy film directed by Ella Lemhagen and written by Josh Appignanesi and Cindy Myers. The film stars Sarah Jessica Parker, Raoul Bova, Rosie Day, Paz Vega, and Claudia Cardinale . Contextual translation of "all roads lead to rome" into Vietnamese. Human translations with examples: dẫn tới, dẫn tới gì?, thời hạn làm hàng, thời hạn làm hàng. . Chỉ có điều HànhThey say, all roads lead to Rome, well here you will have the chance to see those nói rằng, tất cả các con đường dẫn đến Rome, cũng ở đây bạn sẽ có cơ hội để nhìn thấy những con đường. thế kỷ biểu per the legend, the star is symbolic of themedieval phrase Roma caput mundi, meaning,“All roads lead to Rome”.Trong truyền thuyết, ngôi sao mang ý nghĩa“ Roma Caput Mundi”,Tất cả các con đường đều dẫn đến Rome, nhưng bạn cần một bánh xe per the legend, the star means“Roma Caput Mundi”,Trong truyền thuyết, ngôi sao mang ý nghĩa“ Roma Caput Mundi”,It's been said that all roads lead to Rome, meaning that there are many different ways to accomplish the same nghĩa bóng thì" All Roads Lead To Rome" có nghĩa là có rất nhiều cách, nhiều hướng đi khác nhau để đạt được cùng một mục old sayingall roads lead to Rome' has never been so con đường đều dẫn về La Mã và mọi chiến dịch truyền thông Online đều sẽ dẫn website của roads lead to Rome, and as long as you get there, all is nhiều cách đi và nếu đường nào cũng dẫn tới La Mã thì là tốt hết road leads to hell and another to heaven, but all roads lead to đường không đi được, vẫn còn có con đường khác, mọi con đường đều dẫn đến La is a city that fascinates you and they say that all routes lead to Rome, so I am sure that the path willlead me to this Italian capital of history, art and architecture cũng lớn, và như người ta nói,“ mọi con đường đều dẫn đến Rome”, thủ đô của nước Ý nơi tôi đã và đang ở đó cũng là một thế giới sống động của nghệ thuật, lịch where you are, Mohamed, next to God,you can tell that not all roads lead to Rome; ousting a tyrant doesn't lead to vị trí của người, Mohamed, bên cạnh Thiên Chúa, liệu người có thể nói rằngkhông phải tất cả các con đường đều dẫn đến Rome, lật đổ một bạo chúaConstantine borrowed the idea of a"zero-mile" monument from the Milliarium AureumGolden Milestone in Rome, which stood in the Forum to measure distances throughout the empire andConstantinus Đại đế mượn ý tưởng về một công trình đánh dấu“ mốc số 0” Kilomet 0 từ cột mốc Milliarium Aureum tại Rome Italy để đo khoảng cách từ mọi nơi trong đế quốc vàcho ra đời thành ngữ“ Mọi con đường đều dẫn đến Rome”.Every trip leads to Rome and there is no phone call without chuyến đi đều dẫn đến Rome và không có cuộc gọi điện thoại nào nếu không có a look at a map of the during the 1880srevealed that while all roads may have once led to Rome, by the late 19th century all railroads led to vậy, nhìn vào bản đồ của Hoa Kỳ trong những năm 1880 có thể thấy rằngtrong khi tất cả các con đường có thể đã từng dẫn đến Rome, vào cuối thế kỷ 19 tất cả các tuyến đường sắt đều dẫn đến Vatican is now in talks with the government of President Xi Jinping on some appointments,which pundits say could eventually lead to Rome officially recognizing seven illicitly ordained bishops aligned with hiện đang thương lượng với chính quyền của Chủ tịch Tập Cận Bình về một số vụ bổ nhiệm, được các chuyên gia cho rằngcuối cùng có thể sẽ dẫn đến việc Rôma chính thức công nhận 7 giám mục được Bắc Kinh tấn phong bất hợp thức. /lid/ Thông dụng Danh từ Chì hàng hải dây dọi dò sâu, máy dò sâu to cast heave the lead ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu ngành in thanh cỡ Than chì dùng làm bút chì số nhiều tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì Đạn chì Ngoại động từ Buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì ngành in đặt thành cỡ Danh từ sự lãnh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu to take the lead hướng dẫn, giữ vai trò lãnh đạo to take the lead in something dẫn đầu trong việc gì to follow the lead theo sự hướng dẫn, theo sự lãnh đạp to give someone a lead làm trước để hướng dẫn động viên ai làm Vị trí đứng đầu to have the lead in a race dẫn đầu trong một cuộc chạy đua sân khấu vai chính; người đóng vai chính Dây dắt chó đánh bài quyền đánh đầu tiên Máng dẫn nước đến cối xay lúa điện học dây dẫn chính điện học sự sớm pha kỹ thuật bước răng ren Ngoại động từ lãnh đạo, lãnh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt to lead a horse dắt một con ngựa to lead the way dẫn đường easier led than driven dễ lãnh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép Chỉ huy, đứng đầu to lead an army chỉ huy một đạo quân Đưa đến, dẫn đến good command leads to victory sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi Trải qua, kéo dài cuộc sống... to lead a quiet life sống một cuộc sống êm đềm Làm cho, khiến cho these facts lead me to... những sự việc đó khiến tôi... đánh bài đánh trước tiên to lead a trump đánh quân bài chủ trước tiên Hướng ai trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan Nội động từ Chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn đánh bài đánh đầu tiên to lead aside from đưa đi trệch nothing can lead him aside from the path of duty không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm to lead astray dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc to lead away khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi to lead into đưa vào, dẫn vào, dẫn đến to lead off bắt đầu câu chuyện, cuộc khiêu vũ... to lead on đưa đến, dẫn đến to lead up to hướng câu chuyện về một vấn đề Chuẩn bị cho một cái gì to lead nowhere không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì to lead someone by the nose dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình to lead someone a dog's life sống khổ như chó to lead someone a dance làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì to lead the dance mở đầu vũ hội nghĩa bóng đi đầu, đi tiên phong to lead the van đi đầu, đi tiên phong to lead a woman to the altar làm lễ cưới ai, cưới ai làm vợ to lead sb up the garden path lừa gạt ai all roads lead to Rome đường nào cũng về La Mã the blind leading the blind thằng mù lại dắt thằng mù hình thái từ V-ing leading Past led PP led Chuyên ngành Toán & tin tờ, lá, diệp Môi trường Chì Một kim loại nặng nguy hiểm cho sức khoẻ nếu hít hoặc nuốt phải. Việc dùng chì trong xăng, sơn và các hợp chất trong ngành sửa chữa ống nước đã bị hạn chế tối đa hoặc loại bỏ bởi điều luật hay quy định liên bang Xem kim loại nặng. Cơ khí & công trình độ sâu của đai ốc Giải thích EN The distance a screw advances into a nut when given a single complete turn.. Giải thích VN Khoảng cách của một đai ốc khi đi vào bu lông. lớp ren Xây dựng bước đinh vít Điện dây đấu Điện lạnh dây nuôi Điện dây ra vượt lên trước vượt trước Kỹ thuật chung bọc chì bước đinh vít bước răng bước ren hướng dẫn đầu dây ra đầu ra dây đo sâu dây dọi dây chì Giải thích VN Dây cầu chì. dây dẫn dây dẫn điện lead of generator dây dẫn điện máy phát mains lead dây dẫn điện lưới work lead dây dẫn điện hàn dây dẫn ra dây đầu ra lãnh đạo mạch lead network mạch dẫn lead vein mạch dẫn lead work mạch chì mạch dẫn máy đo sâu ống dẫn phủ chì phủ chỉ sự đi trước sự hướng dẫn sự sớm sự sớm pha sự vượt pha Kinh tế chỉ huy đứng đầu hướng dẫn trả sớm trả sớm nợ marketingngười tiêu dùng tiên phong Địa chất chì Pb Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun advance , advantage , ahead , bulge , cutting edge * , direction , edge , example , facade , front rank , guidance , head , heavy , leadership , margin , model , over , pilot , point , precedence , primacy , principal , priority , protagonist , spark , star , start , title role , top , top spot , vanguard , evidence , guide , hint , indication , proof , sign , suggestion , tip , trace , conductor , director , escort , leader , shepherd , usher , clue , scent , management , command , blende mock lead , graphite , plumb , plumbago , plumbago black lead , plumbum chem. , plummet verb accompany , attend , be responsible for , chaperone , coerce , compel , conduct , convey , convoy , direct , drive , escort , find a way , force , get , go along with , guard , impel , induce , manage , pass along , persuade , pilot , point out , point the way , precede , prevail , protect , quarterback , route , safeguard , see , shepherd , show , show around , show in , show the way , span , squire , steer , traverse , usher , watch over , affect , bring , bring on , call the shots * , cause , command , conduce , contribute , convert , dispose , draw , get the jump on , go out in front , govern , head , helm , incline , introduce , motivate , move , preside over , produce , prompt , result in , run things , serve , spearhead * , spur , supervise , tend , trail-blaze , be ahead , blaze a trail , come first , exceed , excel , outdo , outstrip , preface , transcend , carry , go , reach , run , stretch , captain , live , pass , pursue , usher in , actuate , advantage , ahead , allure , clue , element , entice , evidence , first , graphite , guide , have charge of , have precedence , headliner , influence , instruct , lode , metal , pioneer , principal , sign , spearhead , star , surpass phrasal verb approach , begin , commence , embark , enter , get off , inaugurate , initiate , institute , launch , open , set about , set out , set to , take on , take up , undertake , bring , bring about , bring on , effect , effectuate , generate , induce , ingenerate , make , occasion , result in , secure , set off , stir , touch off , trigger Từ trái nghĩa /Tiếng Anh /All roads lead to rome có nghĩa là gì? Ý nghĩa của câu nói trên All roads lead to rome có nghĩa là gì? Ý nghĩa của câu nói trên được hiểu như thế nào là đúng nhất? Cách đặt câu sao cho chuẩn nhất. Dưới đây là nội dung giúp bạn hiểu được phần nào về câu nói trên cùng tìm hiểu nhất. Tìm hiểu thêm As strong as a horse là gì? You get what you pay for được hiểu như thế nào? All roads lead to rome có nghĩa là gì? “All roads lead to Rome” là một tục ngữ được sử dụng để diễn tả ý tưởng rằng có nhiều cách để đạt được một mục tiêu nhất định. Tức là, dù bạn đi đường nào, cuối cùng bạn cũng sẽ đến được đích. Từ này xuất phát từ thời cổ đại, khi mạng lưới đường giao thông của La Mã đã kết nối thành phố Rome với các vùng lân cận và nối liền nó với vô số tuyến đường trên khắp châu Âu. Vì vậy, dù bạn đi đường nào, cuối cùng bạn cũng sẽ đến được Rome. Thành ngữ All roads lead to rome được hiểu ra sao? Tục ngữ “All roads lead to Rome” có nghĩa là dù bạn sử dụng phương tiện, cách thức hay phương pháp gì đi nữa, cuối cùng bạn sẽ đạt được mục tiêu hoặc điểm đến mong muốn của mình. Nó bắt nguồn từ thời cổ đại, khi Rome là một trong những trung tâm quan trọng nhất của thế giới và có một mạng lưới đường giao thông rất phát triển, vì vậy có rất nhiều đường dẫn đến Rome. Từ này được sử dụng để diễn tả ý tưởng rằng có nhiều cách để đạt được một mục tiêu nhất định và không chỉ có một con đường duy nhất để đến được đích. Cách đặt câu với All roads lead to rome Câu đặt với thành ngữ “All roads lead to Rome” có thể là There are many ways to solve this problem, all roads lead to Rome. Có nhiều cách để giải quyết vấn đề này, tất cả đều đưa đến mục tiêu cuối cùng. Whether you take the highway or the back roads, all roads lead to Rome. Dù bạn chọn đường cao tốc hay đường nhỏ, cuối cùng cũng đều dẫn đến Rome. You can try different approaches, but all roads lead to Rome in the end. Bạn có thể thử các cách tiếp cận khác nhau, nhưng cuối cùng tất cả đều đưa bạn đến mục tiêu của mình. We may have different opinions, but all roads lead to Rome in terms of achieving our common goal. Chúng ta có thể có quan điểm khác nhau, nhưng trong việc đạt được mục tiêu chung của chúng ta thì tất cả đều đưa đến một kết quả nhất định. Những thông tin ở bài viết sẽ giúp ích rất nhiều trong việc đặt câu với thành ngữ All roads lead to rome có nghĩa là gì? và hiểu được ý nghĩa sâu sắc về thành ngữ trong tiếng anh.

all roads lead to rome nghĩa là gì