1 {bang } , tóc cắt ngang trán, cắt (tóc) ngang trán, tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn, đánh mạnh, đập mạnh, nện đau, đánh, đấm, (từ lóng) trôi hơn, vượt hơn, sập mạnh; nổ vang, bắn hết (đạn), thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên, păng, păng Chàng trai không ngăn được một tiếng cười : - Chỉ ưa kẻ xấu trai, thật là chuyện lạ. Lắc đầu mấy cái, Huệ Tiên liền bảo : - Chẳng có gì lạ đâu. Chỉ vì ta muốn có một người chung chăn gối với ta trong một thời gian dài, không san sẽ với ai khác. "Gì mà đến mức đó. Tao có làm gì tụi mày đâu nào. Chỉ là ghé qua chào hỏi thôi." "Đừng ghẹo gan." Lần này thằng Sarawat lên tiếng. "Là đàn em, làm gì cũng vuốt mặt nể mũi xíu đi." "Anh cũng có vuốt mặt nể mũi tao đâu." "Tao mua đồ ăn vặt cho thằng Tine." Dịch trong bối cảnh "LÊN TRÁN" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "LÊN TRÁN" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. Lâm Gia Duệ tim đập nhanh: "Ở nơi công cộng, chú ý xung quanh.". "Yên tâm, bên ngoài không nhìn thấy gì đâu.". Lâm Dịch đưa tay nắm lấy cằm cậu, thong thả mà kiên nhẫn tiến tới gần, đầu tiên, nhẹ nhàng chạm vào trán cậu, miệng lẩm nhẩm: "Đây là tiền tip . Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở đang xem Trán tiếng anh là gìAnd it doesn"t have to be through the ears this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever"s in front of the feed, you"re feeling it on your con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the một người từng là nhân chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của that runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của Christian youths the “fire” may come in the form of exposure to sexual provocation, to take drugs or the pressure to share in the world’s degraded cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn Định vị con mồi Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo gray wolf hunt can be into five stages Locating prey The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and trán hay đối mặt Một khi con mồi phát hiện những con sói, nó có thể tiếp cận những con sói, đứng trên mặt đất của nó, hoặc chạy encounter Once the prey detects the wolves, it can either approach the wolves, stand its ground, or Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công và quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài reveals Himself to Moses—Moses is transfigured—He is confronted by Satan—Moses sees many inhabited worlds—Worlds without number were created by the Son—God’s work and glory is to bring to pass the immortality and eternal life of tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán them in their heavenly position, Jesus tells us in the book of Revelation “The throne of God and of the Lamb will be in the city, and his slaves will render him sacred and they will see his face, and his name will be on their Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức But Uzziʹah, who had a censer in his hand to burn incense, became enraged;+ and during his rage against the priests, leprosy+ broke out on his forehead in the presence of the priests in the house of Jehovah next to the altar of có bộ lông màu xám với bên dưới màu trắng tách biệt bởi màu xám bởi một dải đen với các dải đen nơi đầu dính vào cổ, dọc theo mũi và từ mắt đến miệng và has a grey coat with a white underside, separated from the grey by a stripe of black, with black stripes where the head attaches to the neck, along the nose, and from the eye to the mouth and on the cái xương trán gắn liền với một phần của một con hươu lạ, một loài chưa từng được biết đã được tìm thấy khi thủy triều xuống trên bãi biển tại Happisburgh, frontal bone attached to part of an antler of a unknown species of deer was found at low tide on the beachfront at Happisburgh, Norfolk, in the "Forest Bed".Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền might see a double chin that came from overeating and overdrinking, bags under the eyes from sleeplessness, and wrinkles in his brow from nagging đó, anh đã ghi bàn chỉ sau 11 phút trong trận đấu tiếp theo của đội dự bị chạm trán với Llanelli tại Parc y Scarlets vào ngày 8 tháng 8, nhưng đã bị thay ra ở phút 58. ^ “Well abandon Mamam signing plan”.He then scored after 11 minutes of the reserves" next game against Llanelli at Parc y Scarlets on 8 August, but was substituted in the 58th dịch Hannover được xem là một trong những chiến dịch chống du kích Liên Xô thành công nhất của quân đội Đức Quốc xã; nguyên nhân chủ yếu là do du kích Liên Xô buộc phải trực tiếp chạm trán chủ lực quân Đức trong một trận chiến quy Hannover is seen as the most successful German anti-partisan operation ever; this is attributed primarily to the fact that the partisans decided to challenge the German forces in open lần chạm trán đều rất bạo lực, gây nên cái chết của hai biểu tình và hàng tá người phần lớn là phụ nữ bị sàm sỡ bởi lực lượng cảnh resulting chaos lead to the death of two protesters, and dozens of people mostly women were sexually assaulted by the police sách truy vấn phổ biến nhất1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M Từ điển Việt-Anh cái trán Bản dịch của "cái trán" trong Anh là gì? vi cái trán = en volume_up front chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI cái trán {danh} EN volume_up front forehead Bản dịch VI cái trán {danh từ} general giải phẫu học 1. general cái trán từ khác chính diện, đằng trước, phía trước, mặt tiền volume_up front {danh} 2. giải phẫu học cái trán volume_up forehead {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "cái trán" trong tiếng Anh cái danh từEnglishthingdealerdealerfemalecái tính từEnglishfemalecái kết danh từEnglishendcái chụp ống khói danh từEnglishpotcái kiểu danh từEnglishmannercái lúc danh từEnglishtimecái kẹp danh từEnglishclawcái ấm danh từEnglishpotcái ly danh từEnglishglasscái cần danh từEnglishrodcái mành danh từEnglishshadecái gậy danh từEnglishrodcái ôm ghì động từEnglishembracecái lưng danh từEnglishbackcái bạt tai danh từEnglishboxcái nợ danh từEnglishdebtcái đầu danh từEnglishhead Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese cái thencái then cửacái thìacái thông dòcái thươngcái thắt lưngcái thếcái thụtcái thứ quái gìcái triện cái trán cái trốngcái táchcái tátcái tôicái tượng trưngcái tậtcái tờicái tủ lạnhcái valicái vung xoong nồi commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. Duỗi hai tay về phía trước càng xa càng tốt, đặt trán xuống sàn, giữ tại vị trí your hands forward as far as you can, put your forehead to the floor, hold this thuật này nhằm khắc phục tình trạng lão hóa da cổ vàThis means surgical correction of aging of the neck andalso the face from the forehead to the ông mọp trán xuống đất, dường như để hôn bàn chân ai nâng cằm lên khỏi sàn, chạm mũi hoặc trán xuống sàn, đột nhiên vào vị trí hoặc ra khỏi nó, và uốn cong đầu not lift the chin off the floor, touch the nose or forehead to the floor, get suddenly into position or out of it, and bend the thế kỷ thứ 13, ĐGH Innocente III khuyên nên làm dấuthánh giá như vậy với ba ngón tay, từ trán xuống ngực, rồi từ vai phải sang vai the 13th century, Pope Innocent III decreed that the sign of thecross should be made with three fingers from the forehead to the chest, and from the right to the left hổng, lỗ thủng trong đầu vẫn tiếp tục sâu hơn và rộng hơn-bây giờ kéo dài từ trán xuống đáy hộp sọ của bạn ý ở mặt sau hole in his head has continued to get deeper and wider-now stretching from his forehead to the base of his skull on the back of his cần cắt anh ta từ trán xuống tận cằm của anh phụ nữ từng phải khâu 17 mũi trên mặt, từ trán xuống cằm”.One lady got 17 stitches in her face from her eye toher chin.”.Vừa khi chúng con tới đó, chúng con qùi gối, chạm trán xuống đất và bắt đầu lặp lại lời cầu nguyện Thiên Thần đã dạyAs soon as we arrived there, we knelt down with our foreheads touching the ground, and began to repeat the prayer of the AngelChẳng hạn như thay vì có mũi khoằm khoằm giống như chim ưng củangười Aryan Ấn Độ thì lại có khuynh hướng mũi chạy thẳng từ trán of the nose being aquiline, for instance, as in the Indian Âryan,Hãy tập trung chú ý nơi đỉnh đầu của bạn, rồi chuyển xuống toàn thân thể-từ đỉnh đầu xuống trán rồi mặt, từ mặt xuống cổ, từ cổ xuống vai, từ vai dọc xuống hai your attention on the top of your head, and move down through the whole body,from the top of the head to the forehead and then the face, from the face tothe neck, the neck to the shoulders, from the shoulders along to the mày của Deusolbert nhíulại với nhau và ấn chặt tay trái xuống trán của eyebrows squeezed together andKéo khu vực được chọn thẳng xuống vùng trán để lấy mẫu từ da đó và loại bỏ tóc hiệu the selected area straight down into the forehead area to sample from that skin and effectively remove the thấy trong hồ sơ,họ có một đường viền nhỏ từ trán của họ xuống đến cây cầu của mũi của in profile, they have a slight contour from their foreheads down to the bridge of their tới nơi, chúng con liền quỳ rạp xuống, trán đụng mặt đất và bắt đầu lập lại lời cầu nguyện Thiên Thần đã dạyAs soon as we arrived there, we knelt down with our foreheads touching the ground, and began to repeat the prayer of the AngelTiếp cận cánh tay của bạn, vàmở rộng vào vai của bạn khi bạn mang trán của bạn xuống sàn giữa hai bàn tay của through your arms, and extend into your shoulders as you bring your forehead to the floor between your từ trở về vị trí ban đầu bằng cách trước tiên hạ đầu gối xuống trán, sau đó đưa cột sống trở lại mặt đất, và cuối cùng, nằm thẳng trên mặt to the original position slowly by first lowering your knees to your forehead, then bringing your spine back to the ground, and finally, laying straight on the ấy nói với tôi về việc thuyết trình lớn cho các đồng nghiệp của cô ấy khi cô ấy đột nhiên đỏ bừng mặt và cảm thấy mặt mình đỏ lên vàShe told me about giving a big presentation to her colleagues when she suddenly had a flush and felt her face turn red andTôi muốn cuộn DNA thành một hình chạy lên trên con mắt, dưới cái mũi, trên cái mũi,vòng quanh trán, vòng xuống và kết thúc bằng cái vòng nhỏ như thế wanted to fold DNA into something that goes up over the eye, down the nose,Nếu bạn muốn trải nghiệm những cảm giác vôtư của các hạt lành mạnh của mồ hôi chảy xuống trán của bạn, thì bạn nên đến các bãi biển tại Kending trong miền Nam Đài Loan, nơi nó được mùa hè quanh you would rather experience the carefreesensation of healthy beads of sweat running down your forehead, then you should visit the beach at KendingKenting in southern Taiwan, where it is summer all year xí, tránxuống xe buýt dừng lại thấp tránxuống sàn nếu bạn có tránxuống tới càm, làn da rất the head to the back fin the skin feels very ông mọp tránxuống đất, dường như để hôn bàn chân ai he leaned to the ground with his head, as if to kiss someone's thể không nghĩ về điều này hằng ngày và không đến nhà thờ,không dập tránxuống sàn ở đó để chứng minh mình là người theo Kitô giáo hay người theo Islam giáo hay người theo Do Thái giáo, nhưng trong tâm hồn, trong trái tim cần phải có những nguyên tắc nhân văn và những giá trị đạo đức nào cannot remember this every day and not go to church,you can't beat your forehead on the floor, showing you what a Christian or a Muslim or a Jew is, but in the soul, there must be some fundamental human rules and moral values in your ra khuôn mặt đầy đặn hơn nhờ thêm vào thể tích cân xứng cho trán và hiệu ứng làm cho tai, mắt, miệng vàmũi rõ ràng hơn bằng cách cân bằng các đường từ tránxuống má, mũi và cằm, không chỉ làm trán nổi bật gives an effect to give volume to the whole face by adding volume to forehead and an effect to make ears, eyes, mouth and nose more distinct by considering the whole facial line from forehead to cheek, nose and chin, not just to make a forehead stand lúc đó, hai dòng máu chảy xuống từ trán cô the same time, two streams of blood flowed down from her forehead. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "trán", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ trán, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ trán trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Gân-Trán đã nói. The vein has spoken. 2. Vùng thùy chẩm và trán cũng... Occipital and frontotemporal regions were also... 3. Năm mũi khâu trên trán anh ta. Five stitches in his forehead. 4. Ngài nói “Ta làm cho mặt ngươi dạn nghịch cùng mặt chúng nó, trán ngươi cứng nghịch cùng trán chúng nó. Jehovah told him “I have made your face exactly as hard as their faces and your forehead exactly as hard as their foreheads. 5. Có khi nào chạm trán hắn không? Ever run into him? 6. —Cổ là gân sắt và trán là đồng+— —That your neck is an iron sinew and your forehead is copper+— 7. Mồ hôi chảy nhỏ giọt trên trán tôi. Sweat was pouring from his brow. 8. Tôi đã từng chạm trán họ, phải. I have had encounters with those people, yes. 9. Nhớ đừng để chạm trán tụi anh. Don't stumble into us. 10. Tôi cũng đã chạm trán nó, thưa ngài. I faced it myself, sire. 11. Có một giật gân trắng axit trên trán. " Has a white splash of acid upon his forehead. " 12. Một cuộc chạm trán tồi tệ với Bruce, và... One bad encounter with Bruce, and... 13. Cậu sẽ làm gì khi chạm trán với Omar? What's your little ass gonna do when we run up on Omar? 14. * da mặt , trán , tai , hoặc lông mày bị khô * dry skin on the face , forehead , ears , or eyebrows 15. Và họ chạm trán với hỏa lực mạnh của đối phương. And they encountered heavy, sustained, uh, automatic weapons fire. 16. Em có cái vết nhăn trên trán ở ngay đây này. You get this crease in your forehead right there. 17. JR và Audrey có cơ hội chạm trán tại sân bay. JR and Audrey have a chance encounter in the airport. 18. Người chơi không thể chạm trán hết ma ở mọi nơi. The player cannot field every ghost in every place. 19. Cậu tốt hơn nên giấu cái trán to đùng đi. You better hide that big-ass forehead. 20. Chắc chắn là gân trán Monica đang nổi lên như điên ấy. I bet that vein on Monica's forehead is popping like crazy. 21. 42 Nhưng nếu có vết lở trắng hồng ở phần da đầu bị hói hoặc ở trán thì ấy là bệnh phong cùi bộc phát trên da đầu hoặc trán. 42 But if a reddish-white sore develops on the bald part of his scalp or on his forehead, it is leprosy breaking out on his scalp or on his forehead. 22. Anh không muốn chạm trán bà ta tại nơi của bà ta You don' t want to meet her in her element 23. Vết thương trổ ra trán hay phần trên sọ của nạn nhân. The exit wound is in the forehead or in the upper part of the victim's skull. 24. Um, anh có thể xem chỗ này trên trán cô ấy không? Um, could you take a look at this spot on her forehead? 25. Cậu có thể còn có chữ " đào tẩu " in trên trán nữa. You might as well have the words " Flight Risk " stamped on your forehead. 26. Trong bất kỳ hoàn cảnh nào không được chạm trán địch. Under no circumstances are you to engage the enemy. 27. Chúng tôi cách vị trí chạm trán vừa rồi 2 dặm. We are 2-0 miles from last known point of contact. 28. Ông ta đóng dấu thánh giá lên trán Tobias khi 10 tuổi. He burned a cross in his forehead when tobias was 10. 29. Sọc lông điển hình hình chữ M thường được tìm thấy trên trán. The typical tabby M-shaped marking is often found on the forehead. 30. Mọi thứ sâu bọ nào chạm trán quý cô đều khó an lành. Any varmint that crosses her path has met it's match. 31. Có hình dạng vết cắt ở đây, trên trán, gò má, quanh mũi. There are scoring patterns here on the forehead, the cheek bones, around the nose. 32. Chúng tôi không biết các anh sẽ chạm trán thứ gì khi đến đó. We have no idea what you'll enc ounter when you arrive. 33. " Mục đích biện minh cho phương tiện " trong một cuộc chạm trán quyết định. " " Ends justify means in decisive gangland encounter. " 34. Ed, em đáng lẽ không nên thường xuyên chạm trán anh ta như vậy. Ed, I shouldn't have to constantly run into the guy. 35. Lần trước anh chạm trán với The Hand, anh bị đánh cho ra bã. Last time you tried to take on the Hand alone, you got beaten to shit. 36. Tối qua, bọn tôi đã tấn công và tôi đã chạm trán Damien. Last night, we went after HIVE, and I ran into Damien. 37. Rất hiếm gặp trường hợp chân tóc hớt ra sau trán ở phụ nữ . A receding hairline is very rare in women . 38. Ông ấy có một khối u to bằng quả gôn ở thùy trán. He has a golfballsized tumor on his frontal lobe. 39. Khi xe bọc thép chạm trán Felpa trong con ngõ, hắn đã bắn trả. when the car stopped at Felpa's, he resisted. 40. Sáng hôm sau, Beaupuy và Marceau chạm trán với quân nổi dậy gần Entrammes. The next morning, Beaupuy and Marceau encountered the rebels near Entrammes. 41. Khi những người khổng lồ chạm trán Bằng cách nào Hồng quân chặn đứng Hitler. When Titans Clashed How the Red Army Stopped Hitler. 42. Bảo ông ta tìm hiểu quân số ta phải chạm trán và cử tiếp viện. Tell him to find out how many we're dealing with and send reinforcements. 43. Cau mày, nhăn trán... những hành động nhỏ nhất có thể cho biết rất nhiều. The dart of an eye, tensing of forehead... the littlest thing can say a lot. 44. Highlander có một trán dài dốc và mõm cùn với một cái mũi rất rộng. The Highlander has a long sloping forehead and blunt muzzle with a very wide nose. 45. Mày há miệng ra, và mày sẽ nhổ kẹo cao su ra đằng trán. You open your mouth, and you'll be spitting gum out through your forehead. 46. Ít lâu sau, ung nhọt đo đỏ nổi lên trên trán và môi tôi. After some time, reddish ulcers appeared on my forehead and lips. 47. Anh chẳng phải chàng cảnh sát cao bồi đầu tiên tôi chạm trán đâu. You are hardly the first cowboy cop I've ever dealt with. 48. Có một dải không có lông của da kéo dài từ giữa vai đến trán. There is a hairless strip of skin that extends from the middle of the shoulders towards the forehead. 49. Sói già thường có nhiều lông trắng ở chóp đuôi, dọc theo mũi và trên trán. Older wolves generally have more white hairs in the tip of the tail, along the nose and on the forehead. 50. Chim có kích thước trung bình, có một vòng, hẹp khô trên trán cao kéo dài. Birds are of medium size, have a round, narrow dry elongated high forehead.

trán tiếng anh là gì